YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT GÓI THẦU THUÊ DỊCH VỤ VỆ SINH BỆNH VIỆN
1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu:
✨ Giảm giá 19% tất cả các dịch vụ!
✨ Tặng một Voucher trị giá 100000 VNĐ
✨Tặng gói GIẶT THẢM (hoặc tương đương) cho tất cả các đơn hàng!
0905751566Lưu ý: Áp dụng cho đơn hàng có giá trị từ 2 triệu VNĐ
– Tên gói thầu: Thuê dịch vụ vệ sinh tại Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng trong 01 năm.
– Tên dự toán mua sắm: Thuê dịch vụ vệ sinh tại Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng trong 01 năm.
– Chủ đầu tư: Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng
✨ TỐI ƯU CHI PHÍ ĐẾN CỰC HẠN
✨ TẤT CẢ ĐỀU PHẢI NGHĨ CHO KHÁCH
✨ CHỊU ĐƯỢC ÁP LỰC CÔNG VIỆC, LÀM ĐẾN CÙNG, KHÔNG HỜI HỢT
✨ NHÂN VIÊN CÓ CHỨNG CHỈ LÀM VIỆC TRÊN CAO
– Địa điểm thực hiện: Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng, Địa chỉ: đường Hoàng Thị Loan, tổ 28, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng.
– Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng kể từ ngày ký Hợp đồng.
– Nguồn vốn: Từ nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh, nguồn thu do cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh toán và nguồn thu hợp pháp khác theo quy định
– Loại hợp đồng: Trọn gói.
– Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng trong nước.
– Phương thức đấu thầu: Một giai đoạn, một túi hồ sơ.
2. Mục tiêu công việc:
Cung cấp dịch vụ vệ sinh đáp ứng đầy đủ yêu cầu của Bên mời thầu về chất lượng dịch vụ và đảm bảo tuân thủ các quy định vệ sinh môi trường bề mặt do Bộ y tế ban hành.
3. Yêu cầu kỹ thuật của gói thầu:
3.1 Yêu cầu chung về kỹ thuật đối với nhà thầu:
a. Cam kết về nhân sự thực hiện gói thầu
- Phải tuân thủ nội quy, quy định của Bệnh viện; quy định của Bộ Y tế về quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế.
- Luôn có tinh thần trách nhiệm, nhanh nhẹn, giao tiếp lịch sự, đúng mực, trung thực trong công việc.
- Luôn mang đầy đủ trang phục, trang thiết bị và công cụ hỗ trợ phù hợp với vị trí công việc khi làm việc.
- Biết rõ phân vùng làm việc của mình, không tự ý rời vị trí làm việc.
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động và quy tắc phòng cháy chữa cháy theo đúng quy định của Chính phủ và Bệnh viện.
- Tuân thủ các quy định về đảm bảo vệ sinh môi trường của Bệnh viện, không vứt rác bừa bãi, nhắc nhở bệnh nhân và người nhà bệnh nhân giữ vệ sinh chung.
– Tất cả nhân viên làm sạch và nhân viên thu gom rác phải được trang bị đầy đủ các phương tiện phòng hộ cá nhân như sau: Có găng tay công nghiệp, có khẩu trang (khẩu trang thông thường, N95 hoặc than hoạt tính), có ủng, có tạp dề công nghiệp, có mũ, có quần áo bảo hộ lao động.
– Có kế hoạch bố trí nhân sự đảm bảo vệ sinh từng khu vực khi Bệnh viện có nhu cầu đặc biệt như: Dịch bệnh, thiên tai …;
- Không bố trí nhân sự làm việc là những người có hành vi sai phạm bị Bệnh viện phát hiện, nhắc nhở hoặc nhân sự không có năng lực, không thực hiện đúng nhiệm vụ theo quy định. Đồng thời, Nhà thầu sẽ có phương án thay thế nhân sự tối đa trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản yêu cầu thay đổi nhân sự từ Chủ đầu tư.
– Tất cả nhân viên đủ sức khỏe theo quy định để đảm bảo thực hiện được nội dung Hợp đồng nếu được trúng thầu.
– Nếu được trúng thầu, Nhà thầu sẽ bảo đảm toàn bộ nhân sự được huy động để thực hiện gói thầu đều có chứng chỉ đào tạo về công tác kiểm soát nhiễm khuẩn tại Bệnh viện trong vòng 3 tháng kể từ ngày ký kết Hợp đồng.
– Cố định nhân viên làm ở các vị trí đã được phân công để đảm bảo chất lượng vệ sinh cho các khoa, phòng.
– Cung cấp tối thiểu nhân lực cố định là 55 nhân viên để phục vụ cho bệnh viện.
Lưu ý: Tại thời điểm ký kết hợp đồng nhà thầu phải tập hợp đủ nhân sự (đáp ứng các yêu cầu của E-HSMT) kèm theo hồ sơ nhân sự để bên mời thầu kiểm tra về số lượng, thông tin của tất cả nhân sự khi cần thiết.
b. Cam kết thực hiện dịch vụ:
- Đảm bảo thời gian thực hiện gói thầu theo đúng thời gian quy định trong E-HSMT, cung cấp dịch vụ kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
- Đối với hóa chất: nhà thầu phải có bảng liệt kê nêu rõ tên hóa chất, số lượng, xuất xứ, thành phần, giấy chứng nhận lưu hành hàng hóa của nhà sản xuất. Đối với máy móc, thiết bị: Nhà thầu phải nêu rõ được tên máy móc, thiết bị, số lượng, nguồn gốc, xuất xứ, năm sản xuất, thời hạn sử dụng kèm giấy tờ chứng mình thuộc sở hữu của Nhà thầu, trong trường hợp Nhà thầu thuê máy móc, thiết bị thì phải có giấy tờ chứng minh khả năng huy động máy móc, thiết bị nếu được trúng thầu.
- Nếu để xảy ra sự cố về vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy, an toàn lao động trong quá trình thực hiện hợp đồng với Bệnh viện Ung Bướu Đà Nẵng do lỗi của nhà thầu, nhà thầu phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về các sự việc xảy ra.
- Tham gia các hoạt động tập huấn phòng cháy chữa cháy tại Bệnh viện khi có yêu cầu của Bệnh viện.
- Khi có sự cố đột xuất cần giải quyết kịp thời ngay để đảm bảo vệ sinh
sạch sẽ, thường xuyên. - Cung cấp bao bì đựng, thu gom chất thải y tế là Túi nylon tự hủy sinh học. Tài liệu chứng minh là cam kết của đơn vị sản xuất hoặc nhà cung cấp túi nilong tự hủy sinh học sẽ thực hiện cung cấp túi nylong cho nhà thầu trong trường hợp Nhà thầu trúng thầu.
- Nhà thầu cung cấp dịch vụ phải tuân thủ các Thông tư, quyết định chung sau:
+ Thực hiện công tác thu gom, phân loại và vận chuyển rác tại bệnh viên theo thông tư số 20/2021/TT-BYT ngày 26 tháng 11 năm 2021.
+ Thực hiện công tác vệ sinh, An toàn lao động và bảo hộ lao động tại Bệnh viện theo Quyết định số 3961/QĐ-BYT ngày 28/02/2017 của Bộ trưởng Bộ y tế về Hướng dẫn vệ sinh môi trường bề mặt trong các cơ sở khám chữa bệnh.
+ Đối với gói thầu trong giai đoạn dịch bệnh thuộc nhóm A thực hiện làm sạch và khử khuẩn theo quy định của Bộ Y tế hiện hành
+ Trong trường hợp trong thời gian thực hiện gói thầu, có các văn bản pháp luật thay thế các văn bản trên thì thực hiện theo các văn bản thay thế đó.
3.2 Yêu cầu về việc cung cấp dịch vụ:
3.2.1 Khu vực làm việc, bố trí nhân viên và thời gian làm việc: tối thiểu55nhân viên làm việc trong 01 năm có 365 ngày (01 năm gồm 261 ngày thường và 52 thứ 7 và 52 chủ nhật), Lễ, Tết bố trí nhân sự theo yêu cầu của Bệnh viện.
Stt | Khu vực | Thời gian làm việc | T2 đến T6 | Thứ 7 | Chủ Nhật | Số giờ /ca | Số giờ/ năm |
Nhân viên vệ sinh (người) | |||||||
1. KHỐI NHÀ A (KHỐI HÀNH CHÍNH) | |||||||
1 | Tầng 1,2,3,4, Hội trường, căn tin | 06:00 – 11:00 13:00 – 16:00 | 2 | 0 | 0 | 8 | 4176 |
Tổng số nhân viên làm việc: | 2 | 0 | 0 | 8 | 4176 | ||
2. KHỐI NHÀ B (11 TẦNG) | |||||||
2.1 | Khu vực sảnh trước Khoa Dược, thang máy, cầu thang bộ giữa, lối thông từ nhà B sang nhà C, Khoa Dược (hành lang, nhà vệ sinh, cửa kính, khung cửa, cửa sổ, quạt, trần nhà, thu gom rác), Hầm xe ô tô, tầng 11 | 05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2504 |
2.2 | Tầng 2 – Khoa Nội 4 | 5:00 – 13:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
2.3 | Tầng 3 – Khoa Xạ trị A | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
Xạ trị – Khu B | 05:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 12 | 4380 | |
2.4 | Tầng 4 – Khoa UBTH | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
2.5 | Tầng 5 – Khoa Tuyến Vú | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
Tuyến Vú- ĐT Ban ngày | 05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | |
2.6 | Tầng 5 – Khoa Phụ khoa | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
2.7 | Tầng 6 – Khoa Nội 1 | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
2.8 | Tầng 7 – Khoa Ngoại 1 | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
2.9 | Tầng 8 – Khoa Ngoại 2 | 5:00 – 10:30 13:00-16:30 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 10:30 13:00 – 16:30 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
2.10 | Tầng 9 – Khoa Nội 2 | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
2.11 | Tầng 10 – Khoa Nội 3 | 5:00 – 13:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
05:00 – 09:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
2.12 | Tổ định kỳ | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 0 | 8 | 5008 |
2.13 | Tổ vận chuyển rác, vệ sinh nhà rác, thùng rác, đường vận chuyển rác(cầu thang máy đi rác). | 05:00 – 10:00 13:00 – 16:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 |
Tổng số nhân viên thực hiện tại khu vực | 33 | 33 | 30 | 96572 | |||
3. KHỐI NHÀ C (KHU KHÁM BỆNH, CẬN LÂM SÀNG) | |||||||
3.1 | – Khoa CĐHA -Tầng hầm (MRI, CT). | 05:00 – 09:30 13:00 – 16:30 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2504 |
– Khoa CĐHA -Tầng 1 (X QUANG, SIÊU ÂM ( kể cả phòng siêu âm 6,7 và nhà WC chung kế cận). | 05:00 – 17:00 | 1 | 1 | 0 | 12 | 3756 | |
3.2 | – Khoa KTPX | 05:00 – 09:30 13:00 – 16:30 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2504 |
3.3 | – Khoa YHHN | 05:00 – 09:30 13:00 – 16:30 | 1 | 1 | 0 | 8 | 2504 |
3.4 | – Khu lấy mẫu Xét nghiệm – Phòng khám (K. DD) – Khoa Nội soi | 05:00 – 17:00 | 1 | 1 | 0 | 12 | 3576 |
3.5 | Tầng 1: Khoa KBCC – Phòng cấp cứu – Phòng thu viện phí – Phòng ĐK nhập viện, thường trực BH – Nhà WC chung đối diện phòng cấp cứu. | 05:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 12 | 4380 |
– Sảnh lớn (khu ngồi chờ) – Nhà Thuốc BV và BHYT | 05:00 – 10:30 13:00 – 16:30 | 1 | 0 | 0 | 8 | 2088 | |
Khu yêu cầu- Các phòng khám | 1 | 0 | 0 | 8 | 2088 | ||
3.6 | Tầng 2 Khoa Xét nghiệm truyền máu | 05:00 – 17:00 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3576 |
3.7 | K. GPB | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 1 | 0 | 0 | 8 | 2088 |
3.8 | K. GMHS | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
3.9 | K.KSNK (tầng 3 và tầng hầm nhà giặt, Nhà cơ điện) | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
3.10 | Tổ định kỳ | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 0 | 8 | 5008 |
3.11 | Tổ vận chuyển rác | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
Tổng nhân viên thực hiện tại khu vực | 15 | 10 | 5 | 42832 | |||
4. KHỐI NHÀ D – KHU NHÀ LƯU TRÚ | |||||||
4.1 | Khoa dinh dưỡng, – Tiền sảnh khu nhà lưu trú, các phòng lưu trú. | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 |
Tổng nhân viên thực hiện tại khu vực | 1 | 1 | 1 | 8 | 2920 | ||
5. TỔ NGOẠI CẢNH VÀ SÂN VƯỜN | |||||||
5.1 | – Khối nhà 11 tầng -Khối nhà hành chính – Khối Cận lâm sàng – Nhà xe máy tầng hầm, bãi giữ xe ngoài trời. – Giặt tải, thảm chùi chân. | 06:00 – 10:00 13:00 – 17:00 | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 |
5.2 | Vệ sinh nhà đại thể | Theo định kỳ 01 tháng/lần hoặc theo yêu cầu | |||||
Tổng nhân viên thực hiện tại khu vực | 2 | 2 | 2 | 8 | 5840 | ||
6. QUẢN LÝ CHUNG (GIÁM SÁT) | |||||||
6.1 | Toàn bệnh viện | 05:00 – 17:00 | 1 | 1 | 1 | 12 | 4380 |
Tổng nhân viên thực hiện tại khu vực | 1 | 1 | 1 | 12 | 4380 | ||
7. TỔNG NHÂN LỰC CẦN SỬ DỤNG | 55 | 47 | 39 | ||||
Số giờ làm việc trong 1 năm | 156.720 giờ/ năm |
3.2.2 Chi tiết công việc và tần suất thực hiện:
MÔ TẢ VỊ TRÍ LÀM VIỆC | CHI TIẾT CÔNG VIỆC | ĐỊNH KỲ | ||||
Hằng ngày | Hằng tuần | Hằng tháng | Hằng quý | |||
Giám sát | – Hướng dẫn, giám sát nhân viên làm việc tại các vị trí trong bệnh viện. – Gửi tin nhắn qua Zalo báo cáo nhân lực hằng ngày và đột xuất khi có thay đổi nhân lực, máy móc trang thiết bị, hóa chất về khoa KSNK và khoa liên quan trước 7h30 hằng ngày. | 2 và khi cần | ||||
Ngoại cảnh khu A, khu B, khu C, khu bếp ăn nhà lưu trú. | Vệ sinh quét rác tiền sảnh, lối vào cổng chính, cổng bệnh nhân cấp cứu, các lối đi bộ vào phòng khám | 2 và khi cần | ||||
Vệ sinh quét rác lối đi mặt tiền khu A, khu B, khu C, khối đi mặt sau khu C, khu bếp ăn dinh dưỡng, khu nhà lưu trú, nhà cho thuê… | 2 và khi cần | |||||
Quét rác khu ngoại cảnh bên trong các khối nhà | 1 | |||||
Thu gom nhặt rác nổi ở bồn hoa, cây cảnh… | 1 và khi cần | |||||
Bãi giữ xe | Quét rác bãi xe nhân viên và bãi xe người nhà bệnh nhân | 1 và khi cần | ||||
Tầng mái khoa Nội 4 | Quét rác và thu gom rác | 2 và khi cần | ||||
Trần lối thông nhau của các tòa nhà (tầng 3 xạ trị) | Quét rác và thu gom rác | 3 và khi cần (thứ 3,5,7) | ||||
Sảnh khám, sảnh chính, hành lang công cộng, lối thông giữa các tòa nhà, khu vực quầy đăng ký khám bệnh, bàn hướng dẫn, quầy đóng tiền, khu vực chờ, khu vực nhận thức ăn từ thiện… | Lau sàn với hóa chất làm sạch sàn. | 2 và khi cần | ||||
Đẩy bụi, giữ sạch sàn trong giờ làm việc | 2 và khi cần | |||||
Lau bề mặt quầy đăng ký, tiếp nhận, đóng tiền | 2 | |||||
Lau ghế ngồi chờ của bệnh nhân với hóa chất làm sạch | 1 và khi cần | |||||
Lau sạch tường, cột, tẩy các vết dơ, dấu tay từ 1m5 trở xuống, các rọ và chai đựng cồn sát khuẩn tay. | 1 và khi cần | |||||
Dọn sạch rác trong thùng rác | 2 và khi cần | |||||
Tổng vệ sinh vào cuối ngày | 1 | |||||
Làm sạch sàn bằng máy chà sàn | 2 | |||||
Tổng vệ sinh tường, cột | 1 | |||||
Làm sạch hệ thống neon | 1 | |||||
Lau ẩm quạt thông gió, lỗ thông gió trên trần, quạt tường | 1 | |||||
Cầu thang bộ | Quét và lau sàn | 2 và khi cần | ||||
Lau tay vin cầu thang | 2 | |||||
Kiểm tra giữ cầu thang sạch bụi và rác trong suốt ngày | 1 | |||||
Tổng vệ sinh cầu thang, làm sạch các bậc thang với hóa chất chuyên dụng | 1 | |||||
Thang máy và buồng thang máy | Làm sạch sàn | 4 và khi cần | ||||
Làm sạch tường bên trong và khu vực mặt tiền, các rọ chai đựng cồn sát khuẩn. | 1 và khi cần | |||||
Làm sạch buồng thang máy, lau các nút điều khiển, bảng số chỉ dẫn các tầng, lau cửa thang máy ở các tầng. | 4 và khi cần | |||||
Lau sạch sàn khu vực thang máy bằng máy chà sàn và hóa chất. | 1 | |||||
Cửa kính tiền sảnh các khoa phòng | Lau sạch các cửa kính khu tiền sảnh. | 1 và khi cần | ||||
Cửa kính quầy tiếp nhận | Lau sạch các cửa kính mặt tiền quầy tiếp nhận. | 2 và khi cần | ||||
Hành lang 2 bên ngoài, bên trong, 2 đầu, tiền sảnh các khoa các tầng | Đẩy bụi và lau sàn bằng khăn ẩm. | 2 và khi cần | ||||
Kiểm tra và làm sạch các vết dơ, thu gom rác trong thùng rác. | 2 | |||||
Tổng vệ sinh toàn bộ khu vực vào cuối ngày | 1 | |||||
Lau ghế ngồi chờ của người nhà bệnh nhân với hóa chất làm sạch. | 1 và khi cần | |||||
Lau sạch bằng máy chà sàn với hóa chất. | 1 | |||||
Làm sạch trần | 1 | |||||
Phòng hành chính, phòng giao ban các khoa, phòng họp | Đẩy bụi và lau sạch sàn. | 2 và khi cần | ||||
Thu gom rác, chất thải, bụi bẩn và lau sàn bằng tải ẩm với hóa chất khử khuẩn. | 2 | |||||
Lau tay nắm cửa, cửa ra vào, tủ kệ | 2 | |||||
Tổng vệ sinh trần, sàn, tường, cửa kính, đánh sàn. | 1 | |||||
Lau quạt thông gió, lỗ thông gió trên trần, bóng đèn, quạt tường. | 1 | |||||
Các phòng khám, phòng chức năng (Phòng CT, MRI, siêu âm, thủ thuật, phòng tiêm…) | Đẩy bụi, lau sàn, thu gom rác trong thùng rác, vệ sinh bồn rửa tay. | 2 và khi cần | ||||
Lau ghế ngồi chờ của bệnh nhân với hóa chất làm sạch. | 1 và khi cần | |||||
Lau tay nắm cửa, các rọ bình đựng cồn rửa tay | 1 và khi cần | |||||
Lau sạch khung cửa cửa sổ và cửa ra vào. | 1 và khi cần | |||||
Lau cửa sổ, cửa kính, cửa. | 2 | |||||
Tẩy vết dơ trên sàn (khi bẩn) | 1 | |||||
Lau quạt thông gió, lỗ thông gió trên trần, bóng đèn, quạt tường. | 1 | |||||
Làm sạch sàn bằng máy với hóa chất chuyên dụng. | 2 | |||||
Phòng lưu bệnh | Đẩy bụi và lau sàn, thu rác | 2 và khi cần | ||||
Kiểm tra vết dơ và giữ sạch trong suốt ngày. | 2 | |||||
Làm sạch khung và khe cửa sổ, bệ cửa, cửa ra vào, tay nắm cử, và bục oxy trung tâm,. | 1 và khi cần | |||||
Lau sạch tường gạch men dưới 1m5 và tấm che paravang, bề ngoài ổ điện và ổ cắm, và làm sạch bề mặt thùng rác. | 1 và khi cần | |||||
Lau sạch bàn, ghế, nội thất, kệ tủ đầu giường, cọc truyền, giá đựng… | 3 và khi cần | |||||
Giường bệnh | 2 và khi cần | |||||
Làm sạch bóng đèn, lỗ thông gió, quạt thông gió, trần nhà, đèn, quạt treo tường… | 1 và khi cần | |||||
Làm sạch sàn bằng máy và hóa chất chuyên dụng | 1 | |||||
Tổng vệ sinh phòng bệnh ngay sau khi bệnh nhân xuất viện | Theo tình trạng mỗi phòng, yêu cầu của khoa | |||||
Phòng nhà lưu trú | Quét và lau sàn, thu rác | 1 | ||||
Kiểm tra vết dơ và giữ sạch trong suốt ngày | 1 | |||||
Tẩy vết dơ trên sàn (khi bẩn) | 1 | |||||
Làm sạch tường | 1 | |||||
Lau sạch nội thất | 3 | |||||
Làm sạch sàn bằng máy và hóa chất chuyên dụng | 2 | |||||
Nhà vệ sinh dành cho nhân viên | Làm sạch sàn, lau sàn, thu rác trong thùng rác, khử mùi. Bổ sung giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay (nếu cần) | 2 và khi cần | ||||
Làm sạch cửa ra vào, cửa kính, vách ngăn tay nắm cửa, tường nhà vệ sinh, gương, kệ | 1 và khi cần | |||||
Làm sạch bóng đèn, lỗ thông gió, quạt, thông gió, trần nhà… | 1 | |||||
Làm sạch sàn, bồn cầu vệ sinh, bồn tiểu, bồn rửa mặt. | 2 và khi cần | |||||
Thường xuyên kiểm tra và giữ sàn nhà vệ sinh khô và sạch. | 2 | |||||
Nhà vệ sinh trong các phòng lưu bệnh | Làm sạch sàn, bồn cầu vệ sinh, bồn tiểu, bồn rửa mặt. Bổ sung giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay (nếu cần) | 2 và khi cần | ||||
Thường xuyên kiểm tra và giữ sàn nhà vệ sinh khô và sạch. | 2 | |||||
Làm sạch cửa ra vào, cửa kính vách ngăn tay nắm cửa, tường nhà vệ sinh, gương, gạch men dưới 1m5, kệ để đồ dùng, móc quần áo… | 1 và khi cần | |||||
Tổng vệ sinh nhà vệ sinh cuối ngày và khử trùng. | 1 | |||||
Làm sạch bóng đèn, quạt thông gió, trần nhà. | 1 và khi cần | |||||
Nhà vệ sinh trong các phòng nhà lưu trú | Làm sạch sàn, bồn cầu vệ sinh, bồn tiểu, bồn rửa mặt. Bổ sung giấy vệ sinh, xà phòng rửa tay (nếu cần) | 1 và khi cần | ||||
Thường xuyên kiểm tra và giữ sàn nhà vệ sinh khô và sạch. | 1 | |||||
Làm sạch cửa ra vào, cửa kính, vách ngăn tay nắm cửa, tường nhà vệ sinh, gương, kệ để đồ dùng, móc quần áo… | 2 | |||||
Tổng vệ sinh nhà vệ sinh cuối ngày và khử trùng. | 1 | |||||
Làm sạch bóng đèn, quạt thông gió, trần nhà. | 1 | |||||
CÔNG TÁC THU GOM RÁC VÀ VẬN CHUYỂN RÁC | ||||||
Thu gom rác | Rác từ khu vực công cộng, phòng làm việc, phòng bác sĩ, phòng trực, phòng hành chính, phòng bệnh sẽ được thu nhặt bỏ vào thùng sau khi quét dọn và vận chuyển đến khu chứa rác theo quy định. Nơi tập trung rác để vận chuyển đến nhà rác chỉ được để tập trung trong khoảng thời gian từ 15 phút đến 30 phút, sau đó phải vận chuyển ngay đến nhà rác. Trong quá trình lấy rác không được để rơi vãi rác và chú ý dọn vệ sinh nơi lấy rác. | 3 lần trong ngày hoặc khi thùng rác đầy | ||||
Thay bao rác | Sau khi thu gom, các thùng rác được thay bao, túi đựng rác mới. Bao, túi đựng rác thực hiện theo quy định của Thông tư liên tịch “ Quy định về quản lý chất thải y tế 20/2021/TT-BYT” ngày 26/11/2021. | 3 lần trong ngày và theo yêu cầu thực tế | ||||
Vận chuyển rác | Rác từ phòng khám và phòng bệnh nhân sẽ được thu ít nhất 3 lần trong ngày và khi cần thiết theo sự yêu cầu của nhân viên bệnh viện. | 3 lần trong ngày và theo yêu cầu | ||||
Vệ sinh thùng rác | Tổng vệ sinh thùng đựng rác, thùng đựng vật sắc nhọn và khi có phát sinh. Vệ sinh thùng rác đầu hồi ở các khoa 2 lần 1 tuần | Tuần 1 lần và theo yêu cầu, riêng thùng vật sắc nhọn ở các khoa vệ sinh hằng ngày. Thùng rác đầu hồi 2 lần/1 tuần | ||||
Vệ sinh nhà rác tập trung | Vệ sinh sàn nhà, tường, thùng rác | 1 lần/ ngày và khi có phát sinh | ||||
Vệ sinh thảm chùi | Giặt thảm chùi chân 2 ngày/lần hoặc khi có phát sinh. | 2 ngày/lần và khi có phát sinh | ||||
3.2.3 Yêu cầu về máy móc thiết bị, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng tối thiểu cần có |
A | Bảo hộ lao động | Đáp ứng khối lượng công việc | |
1 | Áo, quần đồng phục | Bộ | 110 |
2 | Khẩu trang | Cái | 20075 |
3 | Găng tay su dày | Đôi | 220 |
4 | Ủng | Đôi | 55 |
5 | Tạp dề | Cái | 06 |
6 | Găng tay y tế | Hộp | 402 |
B | Thiết bị máy móc, công cụ, dụng cụ | Đáp ứng khối lượng công việc | |
7 | Máy đánh sàn liên hợp | Cái | 1 |
8 | Máy đánh sàn đơn | Cái | 1 |
9 | Máy giặt, công suất 8kg trở lên | Cái | 3 |
10 | Máy sấy | Cái | 1 |
11 | Máy hút đa năng (hút bụi, nước) | Cái | 1 |
12 | Máy phun rửa áp lực cao | Cái | 1 |
13 | Xe làm vệ sinh đa năng | Chiếc | 45 |
14 | Bình xịt nhựa | Chiếc | 60 |
15 | Bàn cọ NVS tròn | Chiếc | 402 |
16 | Chổi nhựa | Chiếc | 60 |
17 | Búi cọ sắt | Chiếc | 150 |
18 | Bàn chải tay | Chiếc | 50 |
19 | Phớt cọ xanh | Chiếc | 700 |
20 | Cốc đo lường | Chiếc | 80 |
21 | Băng xô | Chiếc | 50 |
22 | Kẹp gắp rác | Chiếc | 45 |
23 | Ky hốt rác | Chiếc | 55 |
24 | Dũi kẹo cao su | Chiếc | 45 |
25 | Gạt nước inox | Chiếc | 10 |
26 | Chổi sương (không cán) | Chiếc | 500 |
27 | Cây lắp móp | Chiếc | 55 |
28 | Xô 5 lít | Chiếc | 45 |
29 | Xô 10 lít | Chiếc | 45 |
30 | Xô 15 lít có nắp đậy | Chiếc | 45 |
31 | Xô 120 lít | Chiếc | 2 |
32 | Bộ gạt kính (định kỳ) | Bộ | 05 |
33 | Quét mạng nhện | Chiếc | 4 |
34 | Thang ghế 2m | Chiếc | 2 |
35 | Xe vận chuyển rác bằng Inox | Chiếc | 6 |
36 | Biển cảnh báo trơn trượt | Chiếc | 20 |
C | Tải, khăn lau | ||
37 | Tải lau màu đỏ 45cm | Chiếc | 200 |
38 | Tải lau màu vàng 45cm | Chiếc | 800 |
39 | Tải lau màu xanh 45cm | Chiếc | 600 |
40 | Tải lau màu trắng 45cm | Chiếc | 100 |
41 | Khăn lau bề mặt màu đỏ | Chiếc | 200 |
42 | Khăn lau bề mặt màu xanh | Chiếc | 500 |
43 | Khăn lau bề mặt màu vàng | Chiếc | 1.000 |
Một số lưu ý về Thiết bị, công cụ, dụng cụ:
Trang thiết bị dụng cụ:
– Đảm bảo thiết bị máy móc đủ số lượng, còn trong tình trạng hoạt động tốt
– Các thiết bị, máy móc được để tại chỗ sử dụng trong bệnh viện.
Tải lau, khăn lau vệ sinh:
– Tải lau, khăn lau được sử dụng phải hoàn toàn mới, làm bằng chất liệu sợi sinh học, sau khi sử dụng phải được thu gom, giặt sạch, xử lý đúng quy trình sau khi lau (giặt riêng theo từng loại nhiễm và không nhiễm). Tải lau, khăn lau bị mòn, cũ, hư hỏng phải được thay mới. Trước khi sử dụng, tải lau, khăn lau phải khô ráo. Có khăn lau dùng 1 lần để xử lý máu, dịch tiết bị đổ trên bề mặt. Sử dụng giẻ lau riêng cho từng khu vực và cho từng giường bệnh.
– Quy định màu cho từng khu vực:
+ Khu vực yêu cầu vô khuẩn cao: Ký hiệu màu trắng.
+ Khu vực có nguy cơ ô nhiễm cao: Ký hiệu màu đỏ.
+ Khu vực có nguy cơ ô nhiễm trung bình: Ký hiệu màu vàng.
+ Khu vực có nguy cơ ô nhiễm thấp: Ký hiệu màu xanh.
– Tải chỉ dùng trong phạm vi 20m2/ 1 tải.
– Khăn lau vật dụng của bệnh nhân: mỗi bệnh nhân 1 khăn và mỗi nhà vệ sinh 1 khăn.
– Trang bị riêng cho từng khu vực theo phân loại môi trường bề mặt của Quyết định số 3916/QĐ-BYT.
– Các loại tải lau, khăn, xô, thùng và túi đựng chất thải cần phân loại màu theo quy định và theo khu vực.
Găng tay vệ sinh:
– Công ty vệ sinh sử dụng găng tay vệ sinh khác màu với găng tay bệnh viện đang sử dụng.
– Mỗi nhân viên vệ sinh được trang bị 02 đôi găng tay khác màu: 01 đôi dùng cho thu gom rác và làm sạch nhà vệ sinh, 01 đôi dùng cho làm sạch bề mặt các phòng bệnh.
3.2.4 Yêu cầu về Hóa chất và bao rác các loại:
STT | Tên hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng tối thiểu/tháng | Số lượng tối thiểu/năm |
A | Túi nilon sinh học | |||
1 | Bao xanh 50×50 (cm) | Kg | 35 | 420 |
2 | Bao xanh 60×70 (cm) | Kg | 300 | 3600 |
3 | Bao xanh 90×120(cm) | Kg | 150 | 1800 |
4 | Bao vàng 50×50(cm) | Kg | 60 | 720 |
5 | Bao vàng 60×70(cm) | Kg | 80 | 960 |
6 | Bao vàng 90×120(cm) | Kg | 60 | 720 |
7 | Bao đen 50×50(cm) | Kg | 30 | 360 |
8 | Bao đen 60×70(cm) | Kg | 15 | 180 |
9 | Bao đen 90×120(cm) | Kg | 15 | 180 |
10 | Bao trắng 50×50(cm) | Kg | 35 | 420 |
11 | Bao trắng 60×70(cm) | Kg | 25 | 300 |
B | Hóa chất | |||
12 | Xà phòng | Kg | 60 | 720 |
13 | Hóa chất lau kính | Lít | 20 | 240 |
14 | Hóa chất làm sạch sàn trung tính | Lít | 100 | 1200 |
15 | Hóa chất làm sạch đa năng | Lít | 10 | 120 |
16 | Hóa chất làm sạch nhà vệ sinh | Lít | 100 | 1200 |
17 | Hóa chất đánh bóng inox | Lít | 25 | 300 |
18 | Hóa chất khử mùi | Lít | 25 | 300 |
19 | Hóa chất khử khuẩn Javel 5% | Lít | 500 | 6000 |
20 | Hóa chất khử khuẩn (Viên nén khử khuẩn thành phần chính Natri Dichloroisocyanutrale khan 50%) | Viên | 2700 | 32400 |
Yêu cầu về hóa chất sử dụng:
– Tất cả các loại hóa chất đều phải có nhãn hiệu, thành phần, xuất xứ, năm sản xuất, còn hạn sử dụng, an toàn cho người sử dụng có chứng nhận lưu hành hóa chất đang sử dụng theo quy định, (có bản kê khai công dụng chính của các loại hoá chất). Các loại hoá chất phải có:
+ Hướng dẫn sử dụng và quy định rõ ràng liều sử dụng của từng loại hoá chất
+ Bảng công bố thành phần, tiêu chuẩn, tác dụng chỉ định của hóa chất do nhà sản xuất công bố hoặc tài liệu khác tương đương (có tài liệu đính kèm).
+ Bản chỉ dẫn an toàn hoá chất theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
+ Các loại hóa chất trên không có tính độc hại cho người sử dụng, có mùi dễ chịu, không có tính ăn mòn cao, và có tính khử khuẩn.
– Tại các khoa (Khối nhà 11 tầng, khối Cận lâm sàng): Yêu cầu sử dụng viên nén có thành phần chính là Natri Dichloroisocyanutrale khan 50% ( ví dụ : Presept 2.5g hoặc Presept 5g, Germisep 2.5g trên 5g…: pha đúng nồng độ vệ sinh 2 lần/ngày ( sàn, tường, tủ, kệ, cửa…riêng nhà vệ sinh có thể sử dụng Javel.
– Khối nhà hành chính: Sử dụng hóa chất vệ sinh chuyên dụng và yêu cầu sử dụng viên nén có thành phần chính là Natri Dichloroisocyanutrale khan 50% (ví dụ: Presept 2.5g hoặc Presept 5g, Germisep 2.5g trên 5g…) 1 lần / ngày.
Yêu cầu về bao bì đựng chất thải:
– Các túi nilon sinh học tự phân hủy để ở bên trong các thùng rác, xe tiêm, xe thay băng của toàn bộ khoa, phòng, buồng bệnh trong bệnh viện.
– Tất cả các loại túi ni lon: màu xanh, màu đen, màu vàng, màu trắng phải có độ dày ≥ 0,1 mm, dày dặn, dẻo dai không bị bục vỡ khi thu gom chất thải,
– Có tên và biểu tượng phân loại chất thải theo quy định của Bộ y tế.
3.2.5. Yêu cầu về quản lý chất lượng làm sạch: Nhà thầu phải đảm bảo thành phẩm của dịch vụ làm sạch tại Bệnh viện như sau:
STT | Yêu cầu thành phẩm của dịch vụ làm sạch | Hóa chất, dụng cụ và thiết bị làm sạch |
1 | Hệ thống cửa | |
Cửa ra vào: tay nắm sạch, cửa không có vết tay, khe gờ không có bụi | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất | |
Cửa sổ, chớp: các viền gờ, các khe cửa, song cửa không bụi, kính không có vết | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất | |
Cửa kính khung nhôm (sắt): kính không có vết, không có vết nước tại gờ cửa: khung nhôm không bụi, sáng đều, không có vết lau. | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất Dùng bộ gạt kính | |
Cửa lưới: không bụi bám, không côn trùng mắc trên các mắt lưới | ||
Cửa kính: kính sạch, sáng, không vết nước đọng trên kính và tại khe cửa, không sợi bong khăn lau, không vết tay. | Hóa chất làm sạch Khăn màu xanh | |
2 | Tường, trần và các vách ngăn: | |
Các vách ngăn: | ||
+ Vách ngăn (gỗ, nhôm, kính): các gờ, khe không bụi: không có vết bẩn nặng bám trên bề mặt, khô, kính không có vết | Hóa chất làm sạch Khăn màu xanh | |
Tường gờ tường, chân tường, trần: không mạng nhện, không bụi bám, không có vết cây lau nơi chân tường, góc tường không rác nổi hay bột đất đọng. Các bảng, biển, bình cứu hỏa, bảng điện,…trên tường: không bụi, không vết bẩn lâu ngày. | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất | |
+ Tường ốp gạch: không bụi, không vết bẩn bám | Hóa chất làm sạch Khăn màu xanh | |
+ Tường vôi, sơn: không còn rêu mốc, không vết bẩn bám | Hóa chất làm sạch, hóa chất khử khuẩn Khăn màu xanh | |
+ Trần vôi, sơn: không mạng nhện, cồn trùng tụ tập, rêu bám | Cây quét mạng nhện | |
+ Trần nhựa: không mạng nhện, không bụi, không có những đám côn trùng tụ. | Cây quét mạng nhện | |
3 | Mặt sàn: | |
Mặt sàn sạch đều, không bụi, không vết chân, không vết lau: không vết bẩn nơi các góc khuất, phía dưới bình cứu hỏa hay các đồ đạc có thể nhấc lên để vệ sinh. | Hóa chất làm sạch Đầu ẩm 40cm vàng: phòng bệnh Đầu ẩm 40cm xanh: nhân viên Đầu ẩm 40cm đỏ: nhà vệ sinh Đầu ẩm 40cm xanh kẻ vàng: chức năng. Đánh sàn Hóa chất làm sạch, hóa chất khử khuẩn | |
Sàn ceramic: mạch gạch sạch, khô gáo, không có vết bẩn bám nặng, không có vết bả kẹo cao su, không để lại mùi tanh. | Hóa chất làm sạch Đầu ẩm, hóa chất lau sàn. Sử dụng máy đánh sàn định kỳ | |
Sàn đá: mặt sàn sáng đều, khô, không vết bẩn bám lâu ngày | Hóa chất làm sạch Đầu ẩm, hóa chất lau sàn. Sử dụng máy đánh sàn định kỳ | |
Sàn xi măng: không rác nổi, bề mặt sạch đều không có bột đất đọng thành vệt | Hóa chất làm sạch Đầu ẩm, hóa chất lau sàn. Sử dụng máy đánh sàn định kỳ | |
Sàn trải thảm: mặt thảm sạch đều, không rác nổi, không có vết bẩn loang, không bả kẹo cao su… | ||
Sàn khu vệ sinh: mạch gạch sạch, khô ráo không có vết bẩn bám, hệ thống thoát nước sàn không tắc nơi nắp chắn. | Hóa chất làm sạch Đầu ẩm, hóa chất lau sàn. Sử dụng máy đánh sàn định kỳ | |
4 | Trang thiết bị vệ sinh | |
Hệ thống bồn cầu, bồn tiểu: Bên ngoài: sạch, khô, không có vết bẩn bám Bên trong: không có rác đọng, cặn bám, không có mùi hôi. | Hóa chất làm sạch Hóa chất dùng cho cửa, van vòi nước. Khăn đỏ nhỏ gom bụi bẩn Khăn đỏ nỉ lau hóa chất Đầu ẩm 40cm màu đỏ | |
Gương: sáng, không có sợi bông khăn lau, không có vết nước đọng, các mép gương không bụi | Hóa chất làm sạch Khăn lau khô | |
Bồn rửa tay: sạch, sáng, không cặn bám, không có tóc… kẹt trong giỏ lọc nước, vòi nước sáng, không có vết nước.. | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn màu đỏ, miếng ráp xanh | |
Ngăn giấy vệ sinh: phía ngoài ngăn giấy không bụi, không vết bẩn | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn màu đỏ | |
nhà vệ sinh: không có rác đọng ,sàn, tường vách ngăn sạch, không đọng nước, không có mùi hôi. | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn màu đỏ | |
5 | Đồ đạc: | |
Bàn: mặt bàn và xung quanh sạch, không bụi, không có rác nổi và bụi dưới gầm bàn. | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất | |
Tủ đầu giường: phía ngoài không có bụi, không có vết bẩn bám. Nóc tủ không bám bụi | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn xanh khu vực bệnh nhân và khăn tím khu vực nhân viên. | |
Giường bệnh, các đồ inox: khung inox sáng đều, không bụi, không vết lau, không vết tay | Hóa chất làm sạch Khăn xanh lau gom bụi bẩn Khăn vàng lau hóa chất | |
Đèn, quạt cây, quạt thông gió, quạt trần: sạch, không có bụi bám ở cánh quạt và xung quanh | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn xanh khu vực bệnh nhân và khăn tím khu vực nhân viên. | |
Ghế | Hóa chất chuyên dụng | |
+ Ghế da: không bụi bám xung quanh | ||
+ Ghế inox, ghế nhựa: không vết bẩn bám, không có mùi hôi, thành ghế và chân ghế không bụi | Hóa chất làm sạch Khăn lau | |
6 | Các yêu cầu về thu gom chất thải | |
Thùng rác: phải có nắp đậy, phía trong không có rác lưu, không bốc mùi hôi, để vị trí phù hợp, phía ngoài sạch, phía dưới thùng không có đất bẩn, nước đọng, phải vệ sinh định kỳ. Với khu vực lâm sàng và xét nghiệm phải phân loại đúng túi nilong đựng chất thải y tế và chất thải sinh hoạt | Khăn lau và bao rác y tế và bao rác sinh hoạt | |
Chất thải được thu gom vận chuyển bằng xe chuyên dụng hằng ngày, không được vận chuyển chất thải bằng xách tay… | Xe vận chuyển rác bằng xe theo đúng quy định của bệnh viện cho các loại rác sinh hoạt, rác y tế nguy hại | |
Các phương tiện vận chuyển phải được cọ rửa ngay sau khi vận chuyển chất thải. | Nước và xà phòng | |
Vận chuyển rác thải đúng tuyến đường Bệnh viện đã quy định | ||
Khi thu gom, vận chuyển chất thải phải chú ý không để chất thải rơi vãi, tập trung gọn gàng, đúng nơi quy định. Không để chất thải dạng lỏng chảy trên đường vận chuyển, nếu có phải xử lý bằng hóa chất khử khuẩn ngay. | Xe, thùng vận chuyển chất thải đúng quy định | |
8 | Khu thang bộ/ thoát hiểm: | |
Thang sạch, không rác nổi, không bụi, tay vịn sạch, vách tường trong thang không bẩn, đèn thoát hiểm không bụi, các đường gờ gạch, mi tường không có bụi bám nhiều… | Hóa chất làm sạch, đầu ẩm và hóa chất lau sàn | |
9 | Khu thang máy | |
+ Cửa ngoài thang sạch đều, không bụi, không vết vân tay, vách sàn trong thang máy không bám bẩn, sàn không có bã kẹo cao su, không rỉ sắt. | Hóa chất làm sạch Sử dụng khăn lau | |
10 | Khu vực ngoại cảnh | |
+ Quét toàn bộ khuôn viên, lối đi xung quanh từng tòa nhà (Từ mái hiên các tòa nhà trở ra): không rác nổi và cành lá cây + Khơi cống rãnh trong khuôn viên bệnh viện: cống rãnh không có rác, không có bùn. + Thu gom, làm sạch các selo, máng, mái trên nóc các tòa nhà tránh tình trạng ngập úng | Chổi, ky rác, vòi tưới, xe vận chuyển rác | |
+ Vệ sinh bồn cây cảnh (nếu có): Không có rác nổi trong bồn cây cảnh + Làm sạch thùng rác công cộng: Thùng rác không bẩn và luôn luôn có túi nilong đựng rác + Thu gom và vận chuyển rác thải đến nơi quy định: Không để rác thải đầy rơi vãi trên đường, thùng, xe thu gom không bị thủng chảy nước |
4. Giải pháp và phương pháp luận:
Nhà thầu chuẩn bị đề xuất giải pháp, phương pháp luận tổng quát thực hiện dịch vụ theo các nội dung quy định tại Chương V, gồm các phần như sau:
1. Giải pháp và phương pháp luận;
2. Kế hoạch công tác.
5. Quy định về kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm:
Quy định về kiểm tra, nghiệm thu chất lượng sản phẩm… để phục vụ công tác thanh, quyết toán hợp đồng. Các nội dung cần đảm bảo như sau:
– Tên công việc được nghiệm thu;
– Địa điểm/thời gian thực hiện nghiệm thu;
– Những thành phần tham gia ký vào biên bản nghiệm thu;
– Kết luận nghiệm thu như thế nào;
– Chữ ký, họ và tên, chức vụ của người ký biên bản nghiệm thu;
– Phụ lục kèm theo (nếu có).
Tiêu chí đánh giá gói thầu
TT | Nội dung yêu cầu | Tiêu chuẩn đánh giá | |||
Đạt | Không đạt | ||||
1 | Tính hiệu quả của việc cung cấp dịch vụ | ||||
Nhà thầu có bản trình bày về tính hiệu quả của việc cung cấp dịch vụ | Có bản trình bày | Không có bản trình bày | |||
2 | Mức độ hiểu biết về tính chất và mục đích công việc | ||||
Nhà thầu có bản trình bày thể hiện sự hiểu biết của nhà thầu về tính chất và mục đích công việc | Bản trình bày nêu rõ được tính chất của dịch vụ vệ sinh và mục đích thực hiện dịch vụ này tại Bệnh viện | Không có bản trình bày | |||
3 | Tính hợp lý và khả thi của kế hoạch, các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp dịch vụ | ||||
Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ dịch vụ yêu cầu: Liệt kê và trình bày đầy đủ nội dung công việc đáp ứng theo yêu cầu tại Chương V: Yêu cầu về kỹ thuật, E-HSMTCó phương án bố trí nhân lực cho các khu vực, vị trí của Bệnh viện đáp ứng số lượng nhân sự tối thiểu theo yêu cầu tại chương V, E-HSMT. Có mô tả công việc, lịch trình làm việc chi tiết cho từng vị trí từng công nhân. | Đáp ứng đầy đủ, hợp lý | Không đáp ứng đầy đủ, không hợp lý | |||
4 | Mức độ đáp ứng hệ thống đảm bảo chất lượng và phương pháp thực hiện | ||||
Nhà thầu có đầy đủ các tiêu chuẩn chứng nhận sau: Chứng nhận thực hành tốt 5S.Chứng nhận quản lý chất lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001- 2015 (hoặc tương đương) cho dịch vụ vệ sinh công nghiệp.Chứng nhận hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2015 (hoặc tương đương trở lên).Chứng nhận Hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp ISO 45001:2018 (hoặc tương đương trở lên). | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5 | Mức độ đáp ứng các yêu cầu về tiêu chuẩn thực hiện dịch vụ | ||||
5.1 | Mức độ đáp ứng nhân sự trực tiếp thực hiện gói thầu | ||||
5.1.1 | Yêu cầu về nhân sự giám sát | ||||
* Số lượng tối thiểu: 01 nhân viên đáp ứng các yêu cầu sau: Được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/vệ sinh môi trường bề mặt và quản lý chất thải y tế do đơn vị có chức năng đào tạo cấp.Được đào tạo về kỹ năng giao tiếp ứng xử hoặc văn hóa giao tiếp trong Bệnh viện do đơn vị có chức năng đào tạo cấp.Có Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động do đơn vị có chức năng đào tạo cấp. *Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh theo yêu cầu trên Nhà thầu phải đính kèm danh sách, thông tin cơ bản về nhân sự: họ và tên, tuổi, số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước, địa chỉ thường trú, thông tin liên hệ trong Hồ sơ dự thầu.Kinh nghiệm của các giám sát: Đã làm giám sát và hoàn thành tối thiểu 01 hợp đồng dịch vụ vệ sinh (Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của giám sát). | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5.1.2 | Yêu cầu về công nhân vệ sinh trực tiếp thực hiện gói thầu | ||||
1. Cung cấp nhân sự tối thiểu để thực hiện gói thầu là 54 người và đáp ứng các yêu cầu như sau: Được đào tạo về kiểm soát nhiễm khuẩn/vệ sinh môi trường bề mặt và quản lý chất thải y tế do đơn vị có chức năng đào tạo cấp.Được đào tạo về kỹ năng giao tiếp ứng xử hoặc văn hóa giao tiếp trong Bệnh viện do đơn vị có chức năng đào tạo cấp.Có Giấy chứng nhận huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hoặc thẻ an toàn lao động do đơn vị có chức năng đào tạo cấp.Đáp ứng độ tuổi như sau: + Đối với nam: dưới 62 tuổi + Đối với nữ: dưới 65 tuổi chiếm không quá 20%; số nhân lực nữ còn lại bắt buộc phải dưới 60 tuổi. Tài liệu đính kèm là kèm danh sách, thông tin cơ bản về công nhân vệ sinh trực tiếp thực hiện gói thầu: họ và tên, tuổi, số chứng minh nhân dân/thẻ căn cước, địa chỉ thường trú, khu vực thực hiện tương ứng với từng công nhân vệ sinh. Nhà thầu có thể thay đổi nhân sự khi thực hiện Hợp đồng nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu về nhân sự tại Mục này. | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5.2 | Mức độ đáp ứng máy móc, thiết bị chủ yếu: | ||||
– Có thuyết minh việc bố trí thiết bị và tiến độ huy động, nêu rõ vị trí sử dụng và mục đích sử dụng trong gói thầu phù hợp theo yêu cầu tại Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu. | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
Máy móc, thiết bị nhà thầu đề xuất phải Đáp ứng các yêu cầu theo Bảng số 03: Yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu và quy định tại Chương V, E-HSMT.Nhà thầu phải có tài liệu chứng minh thiết bị máy móc thuộc sở hữu của nhà thầu hoặc đi thuê. Trường hợp nhà thầu đi thuê thì phải đính kèm Hợp đồng nguyên tắc thuê và tài liệu chứng minh máy móc thuộc sở hữu của bên cho thuê. | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5.3 | Các yêu cầu về dụng cụ, hóa chất, túi nylong sử dụng cho dịch vụ vệ sinh | ||||
Nhà thầu có cam kết cung cấp đầy đủ dụng cụ, vật tư, hóa chất sử dụng cho việc thực hiện dịch vụ vệ sinhNhà thầu phải có bảng danh sách hóa chất sử dụng phù hợp với gói thầu và phải đáp ứng theo yêu cầu tại Chương V, E-HSMTNhà thầu phải sử dụng túi nylong tự hủy sinh học. Phải có tài liệu chứng minh nhà thầu sẽ sử dụng túi nylong tự hủy sinh học khi trúng thầu | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5.4 | Biện pháp, quy trình tổ chức thực hiện | ||||
Có xây dựng biện pháp, quy trình thực hiện bao gồm: Tỷ lệ pha và biện pháp an toàn sử dụng từng loại hóa chất mà nhà thầu đã đề xuất. Cách sử dụng từng loại thiết bị, máy móc. Quy trình vệ sinh Bệnh viện (vệ sinh phòng mổ, phòng cấp cứu, phòng hồi sức, phòng bệnh, phòng hành chính, khu vực nhân viên, toilet, hành lang và các khu vực khác). Cách phân loại, thu gom chất thải y tế. Quy trình rửa tay thường quy. Quy trình sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân. Quy trình xử lý giẻ lau – đầu lau. Quy trình xử lý máu – dịch tiết – chất thải. Nhà thầu nêu ra các quy trình thực hiện rõ ràng chi tiết, đảm bảo công tác kiểm soát nhiễm khuẩn, phải mang tính phù hợp với Bệnh viện Ung bướu Đà Nẵng, dựa trên các quy định của Bộ Y tế | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
5.5 | Tuân thủ các quy định về phạt vi phạm Hợp đồng, bồi thường thiệt hại, giảm trừ thanh toán Hợp đồng | ||||
Nhà thầu có bản cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định về phạt vi phạm Hợp đồng, bồi thường thiệt hại, giảm trừ thanh toán Hợp đồng theo quy định tại Chương VII-Điều kiện cụ thể của Hợp đồng, E-HSMT | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
6 | Tiến độ thực hiện gói thầu đáp ứng yêu cầu của E-HSMT | ||||
Nhà thầu cam kết cung cấp dịch vụ trong 12 tháng kể từ ngày ký Hợp đồng | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
7 | Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động | ||||
Nhà thầu có cam kết bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
8 | Thông tin về kết quả thực hiện hợp đồng của nhà thầu theo quy định tại Điều 17 và Điều 18 của Nghị định số 24/2024/NĐ-CP | ||||
Nhà thầu không có hành vi theo quy định tại khoản 1, Điều 18, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP và không bị chủ đầu tư đăng tải trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia vì có thực hiện các hành vi đó | Không có hành vi theo quy định tại khoản 1, Điều 18, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP | Có 01 trong các hành vi theo quy định tại khoản 1, Điều 18, Nghị định số 24/2024/NĐ-CP | |||
9 | Các yếu tố cần thiết khác | ||||
9.1 | Cam kết của nhà thầu | ||||
Nhà thầu có bản cam kết thể hiện đầy đủ các nội dung theo quy định tại chương V, E-HSMT. | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||
9.2 | Uy tín của Nhà thầu | ||||
Nhà thầu cam kết không có hợp đồng dịch vụ vệ sinh công nghiệp chậm tiến độ do lỗi của nhà thầu hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu (từ ngày 01/01/2021) đến thời điểm đóng thầu | Đáp ứng đầy đủ | Không đáp ứng đầy đủ | |||